Lấp liếm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dùng thủ đoạn, thường là nói át đi lòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình.
VD: Hắn ta lấp liếm quá vụng nên ai cũng nhận ra sự gian dối.
Đặt câu với từ Lấp liếm:
- Anh ta cố gắng lấp liếm sự thật bằng những lời nói dối vụng về.
- Đừng lấp liếm nữa, hãy thành thật nhận lỗi đi!
- Cô ta luôn tìm cách lấp liếm những sai sót của mình.
- Hành động lấp liếm của anh ta chỉ khiến mọi chuyện tồi tệ hơn.
- Không ai tin vào những lời lấp liếm của kẻ dối trá đó.

