Lấp liếm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dùng thủ đoạn, thường là nói át đi lòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình.

VD: Hắn ta lấp liếm quá vụng nên ai cũng nhận ra sự gian dối.

Đặt câu với từ Lấp liếm:

  • Anh ta cố gắng lấp liếm sự thật bằng những lời nói dối vụng về.
  • Đừng lấp liếm nữa, hãy thành thật nhận lỗi đi!
  • Cô ta luôn tìm cách lấp liếm những sai sót của mình.
  • Hành động lấp liếm của anh ta chỉ khiến mọi chuyện tồi tệ hơn.
  • Không ai tin vào những lời lấp liếm của kẻ dối trá đó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm