Lấp lóa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Phát ra những tia sáng mạnh, thành vệt lúc ngắn lúc dài liên tục, có thể làm lóa mắt.

VD: Pháo hoa lấp lóa trên bầu trời đêm.

Đặt câu với từ Lấp lóa:

  • Ánh đèn sân khấu lấp lóa trên gương mặt các diễn viên.
  • Những viên kim cương lấp lóa dưới ánh đèn chùm.
  • Mặt hồ lấp lóa ánh bạc khi có ánh nắng chiếu vào.
  • Đôi mắt cô ấy lấp lóa niềm vui khi nhận được quà.
  • Những giọt sương mai lấp lóa trên những chiếc lá non.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm