Lấp lóa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Phát ra những tia sáng mạnh, thành vệt lúc ngắn lúc dài liên tục, có thể làm lóa mắt.
VD: Pháo hoa lấp lóa trên bầu trời đêm.
Đặt câu với từ Lấp lóa:
- Ánh đèn sân khấu lấp lóa trên gương mặt các diễn viên.
- Những viên kim cương lấp lóa dưới ánh đèn chùm.
- Mặt hồ lấp lóa ánh bạc khi có ánh nắng chiếu vào.
- Đôi mắt cô ấy lấp lóa niềm vui khi nhận được quà.
- Những giọt sương mai lấp lóa trên những chiếc lá non.

