Len lỏi


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chen vào, lách giữa đám đông hoặc chỗ khó đi một cách vất vả

   VD: Anh ấy len lỏi qua đám đông.

Đặt câu với từ Len lỏi:

  • Ánh nắng mặt trời len lỏi qua những tán lá cây.
  • Dòng suối nhỏ len lỏi giữa núi rừng.
  • Cô ấy len lỏi qua các lối đi chật hẹp trong chợ.
  • Mùi hương hoa len lỏi khắp căn phòng.
  • Âm thanh của tiếng sáo len lỏi trong gió chiều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm