Len lỏi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chen vào, lách giữa đám đông hoặc chỗ khó đi một cách vất vả
VD: Anh ấy len lỏi qua đám đông.
Đặt câu với từ Len lỏi:
- Ánh nắng mặt trời len lỏi qua những tán lá cây.
- Dòng suối nhỏ len lỏi giữa núi rừng.
- Cô ấy len lỏi qua các lối đi chật hẹp trong chợ.
- Mùi hương hoa len lỏi khắp căn phòng.
- Âm thanh của tiếng sáo len lỏi trong gió chiều.


- Lác đác là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép?
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm