Lềnh bềnh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chỉ trạng thái nổi hẳn trên mặt nước và nhẹ nhàng trôi theo làn nước, làn gió

   VD: Tấm gỗ nổi lềnh bềnh trên sông.

Đặt câu với từ Lềnh bềnh:

  • Chiếc lá khô lềnh bềnh trôi trên mặt hồ sau cơn mưa.
  • Chiếc dép của em bị rơi xuống suối và lềnh bềnh theo dòng nước chảy.
  • Những đám bèo cái trôi lềnh bềnh trên mặt hồ.
  • Con thuyền nhỏ lềnh bềnh giữa dòng sông tĩnh lặng.
  • Những đám mây trắng trôi lềnh bềnh trên bầu trời xanh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bềnh, lềnh phềnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm