Lành lạnh


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: chỉ thời tiết hoặc cảm giác khi tiếp xúc với thứ gì đó có nhiệt độ thấp hơn bình thường, nhưng không đến mức lạnh cóng.

VD: Trời thu lành lạnh.

Đặt câu với từ Lành lạnh:

  • Buổi sáng sớm hôm nay có gió lành lạnh, rất dễ chịu.
  • Sau cơn mưa, không khí lành lạnh làm em thấy rất dễ chịu.
  • Em cầm cốc nước cam lành lạnh mà thấy thật đã khát.
  • Nước biển lành lạnh, trong vắt, phản chiếu ánh mặt trời lấp lánh.
  • Trời chiều lành lạnh, em mặc thêm áo khoác để không bị cảm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: se se, mát mẻ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm