Lành lạnh>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: chỉ thời tiết hoặc cảm giác khi tiếp xúc với thứ gì đó có nhiệt độ thấp hơn bình thường, nhưng không đến mức lạnh cóng.
VD: Trời thu lành lạnh.
Đặt câu với từ Lành lạnh:
- Buổi sáng sớm hôm nay có gió lành lạnh, rất dễ chịu.
- Sau cơn mưa, không khí lành lạnh làm em thấy rất dễ chịu.
- Em cầm cốc nước cam lành lạnh mà thấy thật đã khát.
- Nước biển lành lạnh, trong vắt, phản chiếu ánh mặt trời lấp lánh.
- Trời chiều lành lạnh, em mặc thêm áo khoác để không bị cảm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: se se, mát mẻ


- Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Liêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
- Lù xù là từ láy hay từ ghép?
- Lấm tấm là từ láy hay từ ghép?
- Lẩm bẩm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm