Linh ta linh tinh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa
VD: Cô ấy toàn nói linh ta linh tinh.
Đặt câu với từ Linh ta linh tinh:
- Anh ấy cứ nói linh ta linh tinh suốt buổi mà không vào vấn đề chính.
- Trong buổi họp, có người cứ nêu ra ý kiến linh ta linh tinh, khiến mọi người khó hiểu.
- Tôi không thích nghe những chuyện linh ta linh tinh không liên quan.
- Ba lô của cô ấy nặng vì chứa đầy những thứ linh ta linh tinh.
- Cô ấy mua quá nhiều đồ linh ta linh tinh mà không thực sự cần thiết.
Các từ láy có nghĩa tương tự: vớ va vớ vẩn


- Lấp la lấp lánh là từ láy hay từ ghép?
- Lóng la lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
- Long la long lanh là từ láy hay từ ghép?
- Lung la lung linh là từ láy hay từ ghép?
- Lạ lùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm