Linh ta linh tinh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa

   VD: Cô ấy toàn nói linh ta linh tinh.

Đặt câu với từ Linh ta linh tinh:

  • Anh ấy cứ nói linh ta linh tinh suốt buổi mà không vào vấn đề chính.
  • Trong buổi họp, có người cứ nêu ra ý kiến linh ta linh tinh, khiến mọi người khó hiểu.
  • Tôi không thích nghe những chuyện linh ta linh tinh không liên quan.
  • Ba lô của cô ấy nặng vì chứa đầy những thứ linh ta linh tinh.
  • Cô ấy mua quá nhiều đồ linh ta linh tinh mà không thực sự cần thiết.

Các từ láy có nghĩa tương tự: vớ va vớ vẩn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm