Lập cập


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Run mạnh và liên tiếp đến mức không sao kìm giữ được.

VD: Hàm răng của bà cụ lập cập vì tuổi già.

2. (dáng điệu, cử chỉ, nói năng) Vội vã một cách khó nhọc vì mất bình tĩnh.

VD: Anh ta lập cập trả lời phỏng vấn vì quá hồi hộp.

Đặt câu với từ Lập cập:

  • Tay anh ta lập cập vì quá lạnh. (Nghĩa 1)
  • Chiếc lá lập cập rung trên cành trước gió lớn. (Nghĩa 1)
  • Tim tôi lập cập khi nghe thấy tiếng động lạ. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy lập cập thu dọn đồ đạc khi chuông báo cháy reo. (Nghĩa 2)
  • Với dáng điệu lập cập, cậu bé cố gắng nhặt những quyển sách bị rơi. (Nghĩa 2)
  • Giọng nói của người đàn ông lập cập khi thông báo tin khẩn cấp. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm