Lập cập>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Run mạnh và liên tiếp đến mức không sao kìm giữ được.
VD: Hàm răng của bà cụ lập cập vì tuổi già.
2. (dáng điệu, cử chỉ, nói năng) Vội vã một cách khó nhọc vì mất bình tĩnh.
VD: Anh ta lập cập trả lời phỏng vấn vì quá hồi hộp.
Đặt câu với từ Lập cập:
- Tay anh ta lập cập vì quá lạnh. (Nghĩa 1)
- Chiếc lá lập cập rung trên cành trước gió lớn. (Nghĩa 1)
- Tim tôi lập cập khi nghe thấy tiếng động lạ. (Nghĩa 1)
- Cô ấy lập cập thu dọn đồ đạc khi chuông báo cháy reo. (Nghĩa 2)
- Với dáng điệu lập cập, cậu bé cố gắng nhặt những quyển sách bị rơi. (Nghĩa 2)
- Giọng nói của người đàn ông lập cập khi thông báo tin khẩn cấp. (Nghĩa 2)


- Lấp lóa là từ láy hay từ ghép?
- Lâu lâu là từ láy hay từ ghép?
- Lấp loáng là từ láy hay từ ghép?
- Lẩy bẩy là từ láy hay từ ghép?
- Le lé là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm