Lâng lâng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Ở trạng thái tinh thần nhẹ nhõm, thanh thản, rất thoải mái và dễ chịu.

VD: Bản nhạc du dương khiến tâm hồn cô ấy lâng lâng.

Đặt câu với từ Lâng lâng:

  • Sau một giấc ngủ sâu, tôi cảm thấy tinh thần lâng lâng.
  • Đứng trên đỉnh núi, anh hít thở bầu không khí trong lành và cảm thấy lâng lâng.
  • Niềm vui chiến thắng khiến cả đội lâng lâng.
  • Sau khi nghe những lời khen ngợi, cô ấy cảm thấy lâng lâng hạnh phúc.
  • Cảm giác lâng lâng khi được ở bên những người thân yêu thật tuyệt vời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm