Lăng quăng


Danh từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) (Phương ngữ) bọ gậy

   VD: Nhiều con lăng quăng trong chum.

2. (Tính từ) (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác, không có định hướng hoặc mục đích gì rõ ràng

   VD: Em bé chạy lăng quăng khắp nơi.

Đặt câu với từ Lăng quăng:

  • Trong ao có nhiều con lăng quăng đang bơi lội. (danh từ)
  • Chúng ta cần dọn sạch nước đọng để không có lăng quăng sinh sôi. (danh từ)
  • Con cá nhỏ ăn những con lăng quăng dưới đáy hồ. (danh từ)
  • Cậu bé chạy lăng quăng trong sân mà không chịu dừng lại. (tính từ)
  • Em bé lăng quăng cả ngày mà chẳng chịu ngồi vào bàn học. (tính từ)
  • Anh ấy cứ lăng quăng mãi mà không biết làm gì. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: loăng quăng (tính từ)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm