Lâu lâu>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian lại xảy ra một lần.
VD: Lâu lâu tôi lại về thăm quê một lần.
Đặt câu với từ Lâu lâu:
- Chúng tôi lâu lâu mới có dịp gặp nhau.
- Trời lâu lâu mới đổ một trận mưa rào.
- Bà tôi lâu lâu lại kể chuyện ngày xưa.
- Anh ấy lâu lâu gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- Chúng ta lâu lâu nên đi du lịch đâu đó.


- Lấp loáng là từ láy hay từ ghép?
- Lẩy bẩy là từ láy hay từ ghép?
- Le lé là từ láy hay từ ghép?
- Lây nhây là từ láy hay từ ghép?
- Lần chần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm