Lâu lâu


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian lại xảy ra một lần.

VD: Lâu lâu tôi lại về thăm quê một lần.

Đặt câu với từ Lâu lâu:

  • Chúng tôi lâu lâu mới có dịp gặp nhau.
  • Trời lâu lâu mới đổ một trận mưa rào.
  • Bà tôi lâu lâu lại kể chuyện ngày xưa.
  • Anh ấy lâu lâu gọi điện hỏi thăm bạn bè.
  • Chúng ta lâu lâu nên đi du lịch đâu đó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm