Lạnh lẽo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ

   VD: Đêm đông lạnh lẽo.

2. có cảm giác hay gây cảm giác lạnh, do thiếu hẳn hơi ấm của con người

   VD: Ánh trăng lạnh lẽo.

Đặt câu với từ Lạnh lẽo:

  • Gió mùa về làm trời trở nên lạnh lẽo. (nghĩa 1)
  • Cơn mưa làm không khí trở nên lạnh lẽo hơn. (nghĩa 1)
  • Đêm khuya ở vùng núi thật lạnh lẽo. (nghĩa 1)
  • Cái nhìn của anh ấy khiến tôi thấy lạnh lẽo trong lòng. (nghĩa 2)
  • Đường phố về đêm không người qua lại thật lạnh lẽo. (nghĩa 2)
  • Tòa lâu đài bỏ hoang tỏa ra sự lạnh lẽo đáng sợ. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm