Lần thần>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có dáng vẻ không linh hoạt, nhanh nhẹn, trông rất chậm chạp.
VD: Sau cơn ốm, dáng đi của anh ấy trở nên lần thần.
Đặt câu với từ Lần thần:
- Con mèo già lần thần bước từng bước nặng nề.
- Ông lão lần thần chống gậy đi dạo trong vườn.
- Vì mệt mỏi, mọi cử động của cô ấy đều lần thần.
- Chú chó lần thần nằm dài dưới gốc cây, chẳng buồn chạy nhảy.
- Trong tiết trời lạnh giá, mọi người đều lần thần hơn bình thường.


- Lẩn lút là từ láy hay từ ghép?
- Lần khân là từ láy hay từ ghép?
- Lần lữa là từ láy hay từ ghép?
- Le lói là từ láy hay từ ghép?
- Lâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm