Lênh khênh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã
VD: Chiếc tủ lênh khênh.
Đặt câu với từ Lênh khênh:
- Chiếc tháp lênh khênh có vẻ sắp đổ khi có gió mạnh.
- Cái cây lênh khênh trong vườn cần phải cắt tỉa lại.
- Cô ấy mang đôi giày lênh khênh khiến tôi lo lắng. nhìn.
- Bức tường lênh khênh trông thật không cân đối với căn phòng.
- Chiếc vali lênh khênh vì quá nhiều đồ đạc bên trong.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lêu đêu, lêu nghêu


- Lêu đêu là từ láy hay từ ghép?
- Lè tè là từ láy hay từ ghép?
- Lêu nghêu là từ láy hay từ ghép?
- Lụp xụp là từ láy hay từ ghép?
- Lươn lẹo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm