Lênh khênh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã

   VD: Chiếc tủ lênh khênh.

Đặt câu với từ Lênh khênh:

  • Chiếc tháp lênh khênh có vẻ sắp đổ khi có gió mạnh.
  • Cái cây lênh khênh trong vườn cần phải cắt tỉa lại.
  • Cô ấy mang đôi giày lênh khênh khiến tôi lo lắng. nhìn.
  • Bức tường lênh khênh trông thật không cân đối với căn phòng.
  • Chiếc vali lênh khênh vì quá nhiều đồ đạc bên trong.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lêu đêu, lêu nghêu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm