Lần chần>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nấn ná, kéo dài thời gian, do dự không quyết định dứt khoát làm hay không làm.
VD: Đừng lần chần nữa, hãy đưa ra quyết định đi.
Đặt câu với từ Lần chần:
- Anh ta lần chần mãi mà không dám tỏ tình.
- Cô bé lần chần không muốn rời khỏi sân chơi.
- Vì sợ trách nhiệm nên anh ta cứ lần chần không nhận việc.
- Thời gian không chờ đợi, đừng lần chần thêm nữa.
- Cậu ấy lần chần đứng ở cửa, không biết nên vào hay không.


- Lây rây là từ láy hay từ ghép?
- Lật bật là từ láy hay từ ghép?
- Lật phật là từ láy hay từ ghép?
- Lẫy lừng là từ láy hay từ ghép?
- Lân la là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm