Lần chần


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nấn ná, kéo dài thời gian, do dự không quyết định dứt khoát làm hay không làm.

VD: Đừng lần chần nữa, hãy đưa ra quyết định đi.

Đặt câu với từ Lần chần:

  • Anh ta lần chần mãi mà không dám tỏ tình.
  • Cô bé lần chần không muốn rời khỏi sân chơi.
  • Vì sợ trách nhiệm nên anh ta cứ lần chần không nhận việc.
  • Thời gian không chờ đợi, đừng lần chần thêm nữa.
  • Cậu ấy lần chần đứng ở cửa, không biết nên vào hay không.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm