Lác đác


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: chỉ sự thưa thớt và rải rác, mỗi chỗ một ít

   VD: Mưa rơi lác đác.

Đặt câu với từ Lác đác:

  • Trên cánh đồng, chỉ có vài bông hoa lác đác.
  • Cây cối lác đác mọc trên sườn đồi.
  • Người dân lác đác đi dạo trong công viên.
  • Còn vài học sinh lác đác ngồi trong lớp.
  • Bàn tiệc chỉ có vài món ăn lác đác.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thưa thớt, lưa thưa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm