Lác đác>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: chỉ sự thưa thớt và rải rác, mỗi chỗ một ít
VD: Mưa rơi lác đác.
Đặt câu với từ Lác đác:
- Trên cánh đồng, chỉ có vài bông hoa lác đác.
- Cây cối lác đác mọc trên sườn đồi.
- Người dân lác đác đi dạo trong công viên.
- Còn vài học sinh lác đác ngồi trong lớp.
- Bàn tiệc chỉ có vài món ăn lác đác.
Các từ láy có nghĩa tương tự: thưa thớt, lưa thưa
Bình luận
Chia sẻ
- Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép?
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm