Lặng lẽ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn

VD: Cô ấy lặng lẽ khóc suốt hàng giờ đồng hồ.

Đặt câu với từ Lặng lẽ:

  • Bà ấy đã sống một cuộc đời lặng lẽ.
  • Cô ấy bước đi lặng lẽ.
  • Dòng sông lặng lẽ trôi.

Các từ có nghĩa tương tự: âm thầm, thầm lặng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm