Lập bập


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: (môi hay răng) Đập liên tiếp vào nhau.

VD: Đêm khuya gió rít, cửa sổ lập bập kêu cót két.

Đặt câu với từ Lập bập:

  • Trời lạnh quá khiến hai hàm răng của cậu bé lập bập không ngừng.
  • Vì quá sợ hãi, môi cô ấy lập bập, không thốt nên lời.
  • Sau cú va chạm mạnh, hàm răng của ông ấy lập bập đau đớn.
  • Cậu bé run rẩy, miệng lập bập cố gắng nói điều gì đó.
  • Khi nhìn thấy con chó dữ, hai hàm răng của đứa trẻ lập bập vì kinh hãi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm