Lập bập>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: (môi hay răng) Đập liên tiếp vào nhau.
VD: Đêm khuya gió rít, cửa sổ lập bập kêu cót két.
Đặt câu với từ Lập bập:
- Trời lạnh quá khiến hai hàm răng của cậu bé lập bập không ngừng.
- Vì quá sợ hãi, môi cô ấy lập bập, không thốt nên lời.
- Sau cú va chạm mạnh, hàm răng của ông ấy lập bập đau đớn.
- Cậu bé run rẩy, miệng lập bập cố gắng nói điều gì đó.
- Khi nhìn thấy con chó dữ, hai hàm răng của đứa trẻ lập bập vì kinh hãi.


- Lập cập là từ láy hay từ ghép?
- Lấp lóa là từ láy hay từ ghép?
- Lâu lâu là từ láy hay từ ghép?
- Lấp loáng là từ láy hay từ ghép?
- Lẩy bẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm