Lẫy lừng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.

VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách.

Đặt câu với từ Lẫy lừng:

  • Chiến thắng lẫy lừng của đội tuyển đã làm nức lòng người hâm mộ cả nước.
  • Sự nghiệp lẫy lừng của nghệ sĩ đã trở thành niềm tự hào của dân tộc.
  • Bài hát lẫy lừng một thời vẫn còn được nhiều người yêu thích.
  • Thành tích lẫy lừng của nhà khoa học đã được thế giới công nhận.
  • Tiếng tăm lẫy lừng của ngôi trường thu hút rất nhiều học sinh giỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lẫy


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm