Liêu xiêu


Tính từ

Từ láy vần, từ láy tượng hình

Nghĩa: mô tả trạng thái ngả nghiêng, lắc lư như sắp đổ, sắp ngã

   VD: Ngôi nhà lá liêu xiêu trước gió.

Đặt câu với từ Liêu xiêu:

  • Ông cụ bước đi liêu xiêu trên con đường nhỏ do đôi chân yếu đuối.
  • Người đàn ông say xỉn, đi liêu xiêu bên lề đường.
  • Sau cơn bão, những cây tre trong vườn đều bị gió thổi liêu xiêu.
  • Ông cụ liêu xiêu bước đi trên con đường vắng, chống gậy tìm chỗ nghỉ.
  • Trong cơn giông, những cây tre trong vườn đều bị gió thổi liêu xiêu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lảo đảo, chao đảo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm