Lụp xụp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (nhà cửa) thấp bé, tồi tàn và xấu xí
VD: Túp lều tranh lụp xụp.
Đặt câu với từ Lụp xụp:
- Căn nhà nhỏ lụp xụp nằm cuối con đường.
- Ông cụ sống trong một túp lều lụp xụp bên bờ sông.
- Ngôi chợ lụp xụp nằm giữa những dãy nhà cao tầng.
- Cái mái nhà lụp xụp sắp sửa bị gió thổi bay.
- Làng chài có những căn nhà lụp xụp dọc bờ biển.

