Lung linh


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt

VD: Những ngôi sao sáng lung linh trên bầu trời.

Đặt câu với từ Lung linh:

  • Trên bầu trời đêm, những vì sao lung linh như những viên ngọc quý.
  • Những ánh đèn trong đêm Giáng sinh tỏa ra một vẻ đẹp lung linh khắp phố phường.
  • Khi mưa tạnh, giọt nước còn đọng trên lá trông thật lung linh dưới ánh sáng mặt trời.
  • Ánh nến lung linh chiếu sáng khắp căn phòng trong buổi tiệc sinh nhật.
  • Bãi biển vào buổi tối, ánh đèn từ xa chiếu vào sóng biển tạo nên một cảnh tượng lung linh.

Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm