Lần lần


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Diễn ra từ từ, từng ít một.

VD: Dự án được triển khai lần lần theo kế hoạch.

Đặt câu với từ Lần lần:

  • Công việc được hoàn thành lần lần.
  • Cô ấy lần lần hồi phục sức khỏe.
  • Số tiền nợ được trả lần lần.
  • Ngôi nhà cũ lần lần được sửa chữa.
  • Khu vườn lần lần xanh tốt trở lại sau cơn bão.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm