Lom khom>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: ở tư thế hạ thấp và cong lưng xuống để làm việc gì
VD: Bà cụ lom khom cấy lúa.
Đặt câu với từ Lom khom:
- Ông lão lom khom đi dạo trong vườn.
- Bà cụ lom khom đi chợ với chiếc giỏ cũ.
- Bác thợ lom khom sửa ống nước suốt cả buổi chiều.
- Cô bé lom khom hái những bông hoa dại bên đường.
- Đứa trẻ lom khom đào cát xây lâu đài trên bãi biển.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lòm khòm, lum khum

