Lung la lung linh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) rất lung linh, diễn tả ánh sáng mờ ảo, nhẹ nhàng và đẹp mắt

   VD: Ánh nến trong phòng lung la lung linh.

Đặt câu với từ Lung la lung linh:

  • Căn phòng nhỏ lung la lung linh dưới ánh đèn vàng.
  • Đèn trang trí trong tiệc cưới lung la lung linh đầy lãng mạn.
  • Ánh đèn sân khấu lung la lung linh khi buổi biểu diễn bắt đầu.
  • Những viên pha lê trên đèn chùm lung la lung linh dưới ánh sáng.
  • Bức tranh phong cảnh lung la lung linh dưới ánh nắng hoàng hôn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: long la long lanh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm