Lung la lung linh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (nhấn mạnh) rất lung linh, diễn tả ánh sáng mờ ảo, nhẹ nhàng và đẹp mắt
VD: Ánh nến trong phòng lung la lung linh.
Đặt câu với từ Lung la lung linh:
- Căn phòng nhỏ lung la lung linh dưới ánh đèn vàng.
- Đèn trang trí trong tiệc cưới lung la lung linh đầy lãng mạn.
- Ánh đèn sân khấu lung la lung linh khi buổi biểu diễn bắt đầu.
- Những viên pha lê trên đèn chùm lung la lung linh dưới ánh sáng.
- Bức tranh phong cảnh lung la lung linh dưới ánh nắng hoàng hôn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: long la long lanh


- Lạ lùng là từ láy hay từ ghép?
- Lướt thướt là từ láy hay từ ghép?
- Lảo đảo là từ láy hay từ ghép?
- Lao đao là từ láy hay từ ghép?
- Líu lo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm