Lang thang>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định
VD: Anh ấy hay đi lang thang.
Đặt câu với từ Lang thang:
- Tôi lang thang trong công viên suốt buổi sáng.
- Cô bé lang thang trên phố, tìm kiếm mẹ.
- Con chó lang thang trong khu phố, không có chủ.
- Mùa hè năm ngoái, tôi lang thang ở các thành phố du lịch.
- Anh ấy lang thang trên bãi biển, ngắm hoàng hôn.


- Lúng túng là từ láy hay từ ghép?
- Loáng thoáng là từ láy hay từ ghép?
- Loạng choạng là từ láy hay từ ghép?
- Lanh chanh là từ láy hay từ ghép?
- Lon ton là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm