Léng phéng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ)

   VD: Hai người léng phéng với nhau.

Đặt câu với từ Léng phéng:

  • Anh ấy bị mắng vì léng phéng với người khác.
  • Ông chủ nghi ngờ nhân viên léng phéng với đối thủ.
  • Léng phéng với người đã có gia đình là sai trái.
  • Hắn ta bị đuổi việc vì léng phéng trong công ty.
  • Cô ấy ghét ai léng phéng sau lưng mình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng màng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm