Léng phéng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ)
VD: Hai người léng phéng với nhau.
Đặt câu với từ Léng phéng:
- Anh ấy bị mắng vì léng phéng với người khác.
- Ông chủ nghi ngờ nhân viên léng phéng với đối thủ.
- Léng phéng với người đã có gia đình là sai trái.
- Hắn ta bị đuổi việc vì léng phéng trong công ty.
- Cô ấy ghét ai léng phéng sau lưng mình.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng màng
Bình luận
Chia sẻ
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm