Lây nhây


Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Dai dẳng, kéo dài mãi không dứt.

VD: Anh ta nổi tiếng là người lây nhây trong mọi việc.

Đặt câu với từ Lây nhây:

  • Tính cách lây nhây của anh ta khiến mọi người sốt ruột. (Tính từ)
  • Thủ tục lây nhây này làm mất rất nhiều thời gian. (Tính từ)
  • Vụ kiện lây nhây này kéo dài đã mấy năm rồi. (Tính từ)
  • Công việc này cứ lây nhây mãi không xong. (Động từ)
  • Vết thương của anh ấy lây nhây cả tháng trời chưa khỏi. (Động từ)
  • Cơn mưa lây nhây từ sáng đến giờ vẫn chưa tạnh. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm