Lè nhè


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu)

   VD: Giọng nói lè nhè.

Đặt câu với từ Lè nhè:

  • Anh ta lè nhè nói mãi một câu mà không ai hiểu.
  • Cô bé bị cảm cúm, nói chuyện lè nhè vì đau họng.
  • Mỗi khi say rượu, anh ấy thường lè nhè một mình.
  • Tiếng nói lè nhè của cô ấy khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cậu ấy lè nhè kể lại câu chuyện mà không có gì mới.

Các từ láy có nghĩa tương tự: kè nhè


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm