Lân la


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tìm cách tiếp cận dần dần từng bước, đi từ xa đến gần, từ lạ đến quen từng tí một, nhằm tiến tới quan hệ tiếp xúc hay thực hiện mục đích nhất đích.

VD: Đàn mèo lân la đến chỗ có thức ăn.

Đặt câu với từ Lân la:

  • Cậu bé lân la đến gần chú chó đang nằm ngủ.
  • Anh ta lân la làm quen với cô gái mới chuyển đến.
  • Tên trộm lân la quanh khu vực để thăm dò.
  • Người bán hàng lân la giới thiệu sản phẩm cho khách.
  • Nhà báo lân la tìm hiểu thông tin từ người dân địa phương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm