Lân la
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tìm cách tiếp cận dần dần từng bước, đi từ xa đến gần, từ lạ đến quen từng tí một, nhằm tiến tới quan hệ tiếp xúc hay thực hiện mục đích nhất đích.
VD: Đàn mèo lân la đến chỗ có thức ăn.
Đặt câu với từ Lân la:
- Cậu bé lân la đến gần chú chó đang nằm ngủ.
- Anh ta lân la làm quen với cô gái mới chuyển đến.
- Tên trộm lân la quanh khu vực để thăm dò.
- Người bán hàng lân la giới thiệu sản phẩm cho khách.
- Nhà báo lân la tìm hiểu thông tin từ người dân địa phương.


- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
- Lần lần là từ láy hay từ ghép?
- Lật đật là từ láy hay từ ghép?
- Lâu la là từ láy hay từ ghép?
- Lập lờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm