Nhanh nhảu>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi
VD: Mồm miệng nhanh nhảu.
Đặt câu với từ Nhanh nhảu:
- Cậu bé nhanh nhảu giơ tay trả lời câu hỏi.
- Cô ấy nhanh nhảu giúp đỡ người già qua đường.
- Anh ta nhanh nhảu xách đồ cho mẹ.
- Nhân viên nhanh nhảu chào đón khách hàng.
- Cậu bạn nhanh nhảu dọn dẹp lớp học.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhanh nhẹn
Bình luận
Chia sẻ
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
- Léng phéng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm