Lẩm bẩm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: nói rất nhỏ trong miệng, chỉ vừa để mình nghe, người ngoài không nghe được
VD: Anh ta lẩm bẩm gì đó.
Đặt câu với từ Lẩm bẩm:
- Người đàn ông lẩm bẩm vài câu khi đang suy nghĩ.
- Ông lão lẩm bẩm điều gì đó khi đi dạo một mình.
- Tôi nghe thấy cô ấy lẩm bẩm khi đọc sách.
- Trong lớp học, anh ấy ngồi lẩm bẩm nhưng không ai để ý.
- Cô ấy lẩm bẩm khi đang cố gắng nhớ lại công thức toán.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lầm bầm, lẩm nhẩm
Bình luận
Chia sẻ
- Loi nhoi là từ láy hay từ ghép?
- Lúc nhúc là từ láy hay từ ghép?
- Lóng ngóng là từ láy hay từ ghép?
- Lom khom là từ láy hay từ ghép?
- Linh ta linh tinh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm