Lẩm bẩm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: nói rất nhỏ trong miệng, chỉ vừa để mình nghe, người ngoài không nghe được

   VD: Anh ta lẩm bẩm gì đó.

Đặt câu với từ Lẩm bẩm:

  • Người đàn ông lẩm bẩm vài câu khi đang suy nghĩ.
  • Ông lão lẩm bẩm điều gì đó khi đi dạo một mình.
  • Tôi nghe thấy cô ấy lẩm bẩm khi đọc sách.
  • Trong lớp học, anh ấy ngồi lẩm bẩm nhưng không ai để ý.
  • Cô ấy lẩm bẩm khi đang cố gắng nhớ lại công thức toán.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lầm bầm, lẩm nhẩm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm