Loi nhoi


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: chen chúc nhau để cố ngoi lên, vượt lên trên

   VD: Lũ cá loi nhoi trên mặt nước.

Đặt câu với từ Loi nhoi:

  • Loi nhoi suốt buổi học, cậu bé khiến cô giáo phải nhắc nhở.
  • Cô bé loi nhoi mãi không chịu ngồi yên trên ghế.
  • Đứa trẻ loi nhoi chạy khắp nhà, làm đồ đạc rơi vỡ.
  • Khi đi ra chợ, nhiều người loi nhoi chen lấn để mua đồ rẻ.
  • Nhìn thấy bọn trẻ loi nhoi, anh ấy phải dừng lại nhắc nhở.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhốn nháo, nháo nhào


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm