Loi nhoi>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: chen chúc nhau để cố ngoi lên, vượt lên trên
VD: Lũ cá loi nhoi trên mặt nước.
Đặt câu với từ Loi nhoi:
- Loi nhoi suốt buổi học, cậu bé khiến cô giáo phải nhắc nhở.
- Cô bé loi nhoi mãi không chịu ngồi yên trên ghế.
- Đứa trẻ loi nhoi chạy khắp nhà, làm đồ đạc rơi vỡ.
- Khi đi ra chợ, nhiều người loi nhoi chen lấn để mua đồ rẻ.
- Nhìn thấy bọn trẻ loi nhoi, anh ấy phải dừng lại nhắc nhở.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhốn nháo, nháo nhào

