Lóng ngóng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. cử động vụng về như không còn tự điều khiển được

   VD: Chân tay lóng ngóng.

2. loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì

   VD: Bọn trẻ lóng ngóng chờ mẹ về.

Đặt câu với từ Lóng ngóng:

  • Cậu bé lóng ngóng làm rơi ly nước khi bê nó lên bàn. (nghĩa 1)
  • Tay cô ấy lóng ngóng khi gói quà lần đầu. (nghĩa 1)
  • Anh ấy lóng ngóng không thể thắt được cà vạt đúng cách. (nghĩa 1)
  • Đám học sinh lóng ngóng chờ thầy giáo đến dạy. (nghĩa 2)
  • Anh ta lóng ngóng không biết nên bắt đầu công việc từ đâu. (nghĩa 2)
  • Cô gái lóng ngóng không biết nên nói gì trong buổi gặp gỡ đầu tiên. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng nhóng, lúng túng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm