Lóng ngóng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. cử động vụng về như không còn tự điều khiển được
VD: Chân tay lóng ngóng.
2. loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì
VD: Bọn trẻ lóng ngóng chờ mẹ về.
Đặt câu với từ Lóng ngóng:
- Cậu bé lóng ngóng làm rơi ly nước khi bê nó lên bàn. (nghĩa 1)
- Tay cô ấy lóng ngóng khi gói quà lần đầu. (nghĩa 1)
- Anh ấy lóng ngóng không thể thắt được cà vạt đúng cách. (nghĩa 1)
- Đám học sinh lóng ngóng chờ thầy giáo đến dạy. (nghĩa 2)
- Anh ta lóng ngóng không biết nên bắt đầu công việc từ đâu. (nghĩa 2)
- Cô gái lóng ngóng không biết nên nói gì trong buổi gặp gỡ đầu tiên. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng nhóng, lúng túng
Bình luận
Chia sẻ
- Lom khom là từ láy hay từ ghép?
- Linh ta linh tinh là từ láy hay từ ghép?
- Lấp la lấp lánh là từ láy hay từ ghép?
- Lóng la lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
- Long la long lanh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm