Lấn bấn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lúng túng vì bận bịu hoặc vướng víu quá nhiều.
VD: Bị gọi lên trả bài đột ngột, học sinh lấn bấn không nói nên lời.
Đặt câu với từ Lấn bấn:
- Vì có quá nhiều việc phải làm cùng một lúc, trông cô ấy thật lấn bấn.
- Với một đống sách vở trên tay, cậu bé lấn bấn không biết phải làm sao.
- Trong căn phòng chật chội, người đàn ông lấn bấn di chuyển.
- Khi khách đến nhà cùng một lúc, bà chủ nhà lấn bấn đón tiếp.
- Mang theo nhiều túi xách nặng, người phụ nữ lấn bấn mở cửa xe.


- Lấn cấn là từ láy hay từ ghép?
- La đà là từ láy hay từ ghép?
- La lối là từ láy hay từ ghép?
- La liếm là từ láy hay từ ghép?
- Là lạ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm