Lấn bấn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lúng túng vì bận bịu hoặc vướng víu quá nhiều.

VD: Bị gọi lên trả bài đột ngột, học sinh lấn bấn không nói nên lời.

Đặt câu với từ Lấn bấn:

  • Vì có quá nhiều việc phải làm cùng một lúc, trông cô ấy thật lấn bấn.
  • Với một đống sách vở trên tay, cậu bé lấn bấn không biết phải làm sao.
  • Trong căn phòng chật chội, người đàn ông lấn bấn di chuyển.
  • Khi khách đến nhà cùng một lúc, bà chủ nhà lấn bấn đón tiếp.
  • Mang theo nhiều túi xách nặng, người phụ nữ lấn bấn mở cửa xe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm