Lâu la


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lâu (thường dùng với ý phủ định).

VD: Chuyện này chẳng có gì lâu la cả.

Đặt câu với từ Lâu la:

  • Việc đó không lâu la như bạn nghĩ đâu.
  • Tôi không muốn tốn thời gian vào những chuyện lâu la.
  • Bài tập này không lâu la, làm nhanh thôi.
  • Đừng lo lắng, sẽ không lâu la đâu.
  • Chúng ta không cần bàn chuyện lâu la nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm