Lẩn thẩn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ ra ít nhiều không sáng suốt, hay có những ý nghĩ, lời nói và việc làm ngớ ngẩn.

VD: Cái ý nghĩ lẩn thẩn đó chợt lóe lên trong đầu cô.

Đặt câu với từ Lẩn thẩn:

  • Ông cụ đã già nên đôi khi nói những điều lẩn thẩn.
  • Bà ấy có vẻ lẩn thẩn sau một cơn sốt cao.
  • Những câu hỏi lẩn thẩn của cậu bé khiến mọi người bật cười.
  • Đừng để ý đến những lời nói lẩn thẩn của anh ta.
  • Dạo này anh ta hay có những hành động lẩn thẩn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm