Lẩn thẩn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tỏ ra ít nhiều không sáng suốt, hay có những ý nghĩ, lời nói và việc làm ngớ ngẩn.
VD: Cái ý nghĩ lẩn thẩn đó chợt lóe lên trong đầu cô.
Đặt câu với từ Lẩn thẩn:
- Ông cụ đã già nên đôi khi nói những điều lẩn thẩn.
- Bà ấy có vẻ lẩn thẩn sau một cơn sốt cao.
- Những câu hỏi lẩn thẩn của cậu bé khiến mọi người bật cười.
- Đừng để ý đến những lời nói lẩn thẩn của anh ta.
- Dạo này anh ta hay có những hành động lẩn thẩn.


- Lập lờ là từ láy hay từ ghép?
- Lâu la là từ láy hay từ ghép?
- Lật đật là từ láy hay từ ghép?
- Lần lần là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm