Loạng choạng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã

   VD: Anh ấy đi đứng loạng choạng.

Đặt câu với từ Loạng choạng:

  • Sau khi uống rượu, anh ta loạng choạng bước đi.
  • Cô ấy loạng choạng vì mới tỉnh dậy sau giấc ngủ dài.
  • Cậu bé loạng choạng ngã khi chạy trên đường.
  • Những bước đi loạng choạng của ông khiến tôi lo lắng.
  • Sau trận mưa lớn, mặt đường trơn, tôi loạng choạng suýt ngã.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chệnh choạng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm