Lẩn mẩn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (làm việc gì) Tỉ mỉ, từng li từng tí một, đòi hỏi sự kiên trì.

VD: Cô bé lẩn mẩn tô màu từng hình vẽ trong cuốn truyện tranh.

Đặt câu với từ Lẩn mẩn:

  • Bà cụ lẩn mẩn thêu từng đường kim mũi chỉ trên chiếc khăn tay.
  • Anh ấy lẩn mẩn lắp ráp từng chi tiết nhỏ của mô hình máy bay.
  • Công việc lẩn mẩn này đòi hỏi sự tập trung cao độ và kiên nhẫn.
  • Người nghệ nhân lẩn mẩn chạm khắc từng họa tiết tinh xảo trên gỗ.
  • Để hoàn thành bức tranh này, họa sĩ đã phải vẽ lẩn mẩn trong nhiều ngày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm