Lẩn mẩn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (làm việc gì) Tỉ mỉ, từng li từng tí một, đòi hỏi sự kiên trì.
VD: Cô bé lẩn mẩn tô màu từng hình vẽ trong cuốn truyện tranh.
Đặt câu với từ Lẩn mẩn:
- Bà cụ lẩn mẩn thêu từng đường kim mũi chỉ trên chiếc khăn tay.
- Anh ấy lẩn mẩn lắp ráp từng chi tiết nhỏ của mô hình máy bay.
- Công việc lẩn mẩn này đòi hỏi sự tập trung cao độ và kiên nhẫn.
- Người nghệ nhân lẩn mẩn chạm khắc từng họa tiết tinh xảo trên gỗ.
- Để hoàn thành bức tranh này, họa sĩ đã phải vẽ lẩn mẩn trong nhiều ngày.

