Lập loè


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp

   VD: Đom đóm lập loè.

Đặt câu với từ Lập loè:

  • Đom đóm lập loè  trong màn đêm. (động từ)
  • Ánh đèn pin lập loè  giữa rừng sâu. (động từ)
  • Ngọn lửa nhỏ lập loè  trong cơn gió. (động từ)
  • Chiếc đèn cũ chỉ phát ra ánh sáng lập loè . (tính từ)
  • Ngọn nến cháy yếu, ánh sáng lập loè  trong phòng tối. (tính từ)
  • Bầu trời trở nên đáng sợ với ánh sáng lập loè  của sấm sét. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhấp nháy, nhập nhoè


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm