Lảo đảo


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: (dáng đi) nghiêng bên này, ngả bên kia như muốn đổ, ngã do bị mất thăng bằng

   VD: Hắn ta bước đi lảo đảo.

Đặt câu với từ Lảo đảo:

  • Cô ta lảo đảo sau cú va đập mạnh.
  • Sau cú đấm mạnh, anh ta lảo đảo đứng dậy.
  • Cô ấy cảm thấy chóng mặt và lảo đảo.
  • Người bệnh lảo đảo khi cố đứng lên từ giường.
  • Cậu bé lảo đảo khi cố gắng giữ thăng bằng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chao đảo, lểu đểu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm