Lảo đảo>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: (dáng đi) nghiêng bên này, ngả bên kia như muốn đổ, ngã do bị mất thăng bằng
VD: Hắn ta bước đi lảo đảo.
Đặt câu với từ Lảo đảo:
- Cô ta lảo đảo sau cú va đập mạnh.
- Sau cú đấm mạnh, anh ta lảo đảo đứng dậy.
- Cô ấy cảm thấy chóng mặt và lảo đảo.
- Người bệnh lảo đảo khi cố đứng lên từ giường.
- Cậu bé lảo đảo khi cố gắng giữ thăng bằng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chao đảo, lểu đểu
Bình luận
Chia sẻ
- Lao đao là từ láy hay từ ghép?
- Líu lo là từ láy hay từ ghép?
- Loảng xoảng là từ láy hay từ ghép?
- Loắt choắt là từ láy hay từ ghép?
- Lí nhí là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm