Lục đục


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp,… có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau

VD: Mọi người đã lục đục thức dậy từ sớm.

2. Có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ

VD: Hai vợ chồng cô ấy lục đục với nhau.

Đặt câu với từ Lục đục:

  • Cả nhóm bạn lục đục cãi nhau về cách chia tiền, làm không khí trở nên căng thẳng.
  • Họ không muốn mọi người biết về những lục đục trong gia đình, nên thường giữ im lặng.
  • Mẹ tôi đang lục đục trong bếp.
  • Dù đã cố gắng hòa giải, vẫn có một số lục đục không thể giải quyết ngay lập tức.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm