Lâu nhâu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Xúm đông lại một chỗ để cùng nhằm vào một đối tượng, gây ồn ào, mất trật tự.

VD: Đàn chim sẻ lâu nhâu trên mái nhà kêu ríu rít.

Đặt câu với từ Lâu nhâu:

  • Đám đông lâu nhâu trước cổng trường sau giờ tan học.
  • Một nhóm học sinh lâu nhâu quanh chiếc xe bị tai nạn.
  • Lũ trẻ lâu nhâu xem một người bán hàng rong biểu diễn.
  • Mấy người đàn ông lâu nhâu bàn tán xôn xao về vụ việc mới xảy ra.
  • Khách du lịch lâu nhâu chụp ảnh tại địa điểm nổi tiếng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm