Lâu nhâu>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Xúm đông lại một chỗ để cùng nhằm vào một đối tượng, gây ồn ào, mất trật tự.
VD: Đàn chim sẻ lâu nhâu trên mái nhà kêu ríu rít.
Đặt câu với từ Lâu nhâu:
- Đám đông lâu nhâu trước cổng trường sau giờ tan học.
- Một nhóm học sinh lâu nhâu quanh chiếc xe bị tai nạn.
- Lũ trẻ lâu nhâu xem một người bán hàng rong biểu diễn.
- Mấy người đàn ông lâu nhâu bàn tán xôn xao về vụ việc mới xảy ra.
- Khách du lịch lâu nhâu chụp ảnh tại địa điểm nổi tiếng.


- Lần thần là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn lút là từ láy hay từ ghép?
- Lần khân là từ láy hay từ ghép?
- Lần lữa là từ láy hay từ ghép?
- Le lói là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm