Lần lữa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kéo dài thời gian hết lần này đến lần khác để trì hoãn.

VD: Anh ta lần lữa mãi không chịu trả lời câu hỏi.

Đặt câu với từ Lần lữa:

  • Đừng lần lữa nữa, hãy đưa ra quyết định đi.
  • Cô ấy lần lữa việc dọn dẹp nhà cửa đến cuối tuần.
  • Cậu bé lần lữa không muốn làm bài tập về nhà.
  • Họ lần lữa việc ký hợp đồng vì vẫn còn do dự.
  • Việc lần lữa chỉ làm cho vấn đề thêm phức tạp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm