La liệt


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả

VD: Hàng hoá bày la liệt trên kệ.

Đặt câu với từ La liệt:

  • Các con côn trùng bò la liệt trên mặt đất.
  • Sau cơn bão Yagi, cây cối trên đường đổ la liệt.
  • Đồ chơi của bé nằm la liệt khắp phòng.
  • Cả bãi biển đầy cát và vỏ sò la liệt.
  • Những bông hoa rơi xuống la liệt dưới gốc cây.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm