Lận đận


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Vất vả, chật vật mãi vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở.

VD: Dù lận đận, anh ấy vẫn luôn cố gắng vươn lên.

Đặt câu với từ Lận đận:

  • Cuộc đời lận đận của bà đã trải qua bao thăng trầm.
  • Số phận lận đận khiến chị ấy phải bươn chải kiếm sống.
  • Năm tháng lận đận đã tôi luyện nên một con người mạnh mẽ.
  • Gia đình họ có một thời gian lận đận vì kinh tế khó khăn.
  • Con đường sự nghiệp lận đận khiến anh ấy nhiều lúc nản lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm