Lận đận>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Vất vả, chật vật mãi vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở.
VD: Dù lận đận, anh ấy vẫn luôn cố gắng vươn lên.
Đặt câu với từ Lận đận:
- Cuộc đời lận đận của bà đã trải qua bao thăng trầm.
- Số phận lận đận khiến chị ấy phải bươn chải kiếm sống.
- Năm tháng lận đận đã tôi luyện nên một con người mạnh mẽ.
- Gia đình họ có một thời gian lận đận vì kinh tế khó khăn.
- Con đường sự nghiệp lận đận khiến anh ấy nhiều lúc nản lòng.


- Lâng lâng là từ láy hay từ ghép?
- Lấp liếm là từ láy hay từ ghép?
- Lấp lửng là từ láy hay từ ghép?
- Lâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
- Lần thần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm