Lướt thướt


Tính từ

Từ láy vần

1. (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp

   VD: Váy dài lướt thướt.

2. (người) ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai hoặc quần áo chảy xuống ròng ròng

   VD: Người ướt lướt thướt.

Đặt câu với từ Lướt thướt:

  • Cô ấy cảm thấy không thoải mái trong bộ đồ lướt thướt. (nghĩa 1)
  • Chiếc váy lướt thướt khiến cô ấy khó di chuyển. (nghĩa 1)
  • Bộ quần áo lướt thướt khiến anh ta trông không được chỉnh tề.
    (nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, quần áo anh ta lướt thướt. (nghĩa 2)
  • Con đường trở nên lướt thướt sau trận mưa. (nghĩa 2)
  • Cô ấy về nhà với mái tóc lướt thướt. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lượt thượt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm