Lây rây>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (mưa) Nhỏ hạt như rắc bụi.
VD: Trời bắt đầu mưa lây rây.
Đặt câu với từ Lây rây:
- Những hạt mưa lây rây phủ một màn sương mỏng trên phố.
- Buổi sáng nay có mưa lây rây, khá lạnh.
- Chúng tôi đi dạo dưới làn mưa lây rây.
- Mưa lây rây làm ướt nhẹ con đường.
- Không khí trở nên ẩm ướt vì mưa lây rây suốt cả ngày.


- Lật bật là từ láy hay từ ghép?
- Lật phật là từ láy hay từ ghép?
- Lẫy lừng là từ láy hay từ ghép?
- Lân la là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm