Loảng xoảng


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: mô tả tiếng va chạm mạnh và vang của những vật rắn

    VD: Bát đĩa rơi loảng xoảng.

Đặt câu với từ Loảng xoảng:

  • Tiếng chai lọ đổ vỡ loảng xoảng trong bếp.
  • Mấy cái nồi va nhau loảng xoảng.
  • Chiếc đĩa rơi xuống đất kêu loảng xoảng.
  • Tôi nghe thấy tiếng loảng xoảng từ phòng bên cạnh.
  • Cửa sổ đóng mạnh gây ra tiếng loảng xoảng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: loảng choảng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm