Lật đật


Tính từ, Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Có dáng vẻ tất tả, vội vã lúc nào cũng sợ không kịp (vì chưa xong việc này đã phải tiếp ngay việc kia)

VD: Từ sáng đến tối, anh ấy cứ lật đật với bao nhiêu công việc.

2. (Danh từ) Đồ chơi hình người, có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cữ đặt nằm là tự bật dậy.

VD: Con lật đật ngộ nghĩnh luôn tự động đứng lên.

Đặt câu với từ Lật đật:

  • Nhìn dáng vẻ lật đật của cô ấy, ai cũng thấy thương. (Nghĩa 1)
  • Bà mẹ trẻ lật đật dỗ con rồi lại cơm nước. (Nghĩa 1)
  • Trong ca trực, các y tá lật đật chạy tới chạy lui. (Nghĩa 1)
  • Em bé rất thích chơi với con lật đật. (Nghĩa 2)
  • Trên bàn làm việc của tôi có một con lật đật nhỏ. (Nghĩa 2)
  • Ngày xưa, lật đật là một món đồ chơi quen thuộc của trẻ em. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm