Lấm láp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bị lấm, bị dây bẩn ở nhiều chỗ

   VD: Quần áo lấm láp.

Đặt câu với từ Lấm láp:

  • Cậu bé trở về nhà với quần áo lấm láp.
  • Giày của anh ấy lấm láp bùn đất.
  • Những đứa trẻ lấm láp khi chơi đùa ngoài sân.
  • Chó của tôi lấm láp sau khi chạy trong mưa.
  • Đôi tay của cô ấy lấm láp bùn đất vì trồng cây.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lấm lem


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm